Ấn T để tra

giọt hồng 

danh từ
 

(, văn chương) giọt nước mắt đau đớn, sầu thảm, tưởng như nhuốm cả máu: "Nhìn càng lã chã giọt hồng, Rỉ tai, nàng mới giải lòng thấp cao." (TKiều)