Ấn T để tra

giỏ 

danh từ
 

đồ dùng để đựng, thường đan bằng tre, mây, v.v., hình trụ, thành cao, miệng hẹp và có quai xách: bắt cua bỏ giỏ * để cặp ở giỏ xe * giỏ nhà ai quai nhà nấy (tng) 

động từ
 

(Phương ngữ)