Ấn T để tra

giỏi 

tính từ
 

có trình độ cao, đáng được khâm phục, khen ngợi: đạt danh hiệu học sinh giỏi * hát hay đàn giỏi * giáo viên dạy giỏi 

(khẩu ngữ) có gan dám làm điều biết rõ là sẽ không hay cho mình (dùng trong lời mỉa mai, hoặc đe doạ, thách thức): có giỏi thì làm đi! * dám cãi lại cơ à, thằng này giỏi nhỉ! 

(khẩu ngữ) có mức độ cao, cùng lắm là như vậy, khó có thể hơn: đi kiểu này, có giỏi cũng phải mai mới đến * kiếm cả ngày, giỏi lắm chỉ được dăm chục