Ấn T để tra

giữ 

động từ
 

làm cho ở nguyên tại vị trí nào đó, không có sự di động, di chuyển, hoặc không rơi, không đổ: giữ thang * giữ không cho về * khư khư như từ giữ oản (tng) 

làm cho vẫn nguyên như vậy, không thay đổi: giữ lời hứa * vẫn giữ thói quen cũ * giữ mồm giữ miệng 

trông coi, để ý đến để không bị mất mát, tổn hại: giữ nhà * giữ em cho mẹ đi làm * giữ sức khoẻ 

đảm đương, chịu trách nhiệm: giữ chức trưởng phòng * giữ vai trò lớp trưởng