Ấn T để tra

giữ gìn 

động từ
 

giữ cho được nguyên vẹn, không bị mất mát, tổn hại (nói khái quát): giữ gìn sức khoẻ * giữ gìn bản sắc văn hoá của dân tộc * giữ gìn nhan sắc 

giữ ý tứ, thận trọng tránh sơ suất trong lời nói và hành động: nói năng thoải mái, không chút giữ gìn