Ấn T để tra

gia nghiệp 

danh từ
 

(, hiếm) sự nghiệp từ đời ông cha để lại, đang được kế tục: "Cánh già được thấy con cháu nối được gia nghiệp, các cụ vui mừng vô hạn." (NgTTố; 3)