Ấn T để tra

gian 

danh từ
 

phần trong nhà giới hạn bằng hàng cột hay bức tường, vách ngăn: nhà ngói năm gian 

từ chỉ từng đơn vị nhỏ được ngăn riêng ra tương đối độc lập trong một ngôi nhà: đi vào gian bếp * gian buồng 

tính từ
 

có ý dối trá, lừa lọc để thực hiện hoặc che giấu việc làm bất lương: kẻ gian lẻn vào nhà * trông mặt rất gian * khai gian 

danh từ
 

kẻ lén lút làm những việc bất lương: giết giặc trừ gian