Ấn T để tra

giang hồ 

danh từ
 

sông và hồ (nói khái quát); dùng để chỉ cảnh sống nay đây mai đó một cách tự do, phóng túng: kiếp sống giang hồ * lưu lạc giang hồ 

danh từ
 

giới tội phạm, chuyên sống bằng nghề trộm cướp, đâm thuê chém mướn, bảo kê, v.v.: một đàn anh trong giới giang hồ * ân oán giang hồ