Ấn T để tra

giang sơn 

danh từ
 

(văn chương) sông núi; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước: giang sơn gấm vóc * giang sơn thu về một mối 

() như cơ nghiệp: "Có con phải khổ vì con, Có chồng phải gánh giang sơn nhà chồng." (ca dao)