Ấn T để tra

giao 

động từ

gặp nhau, cắt nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau: hai đường thẳng giao nhau 

đưa cho để nhận lấy và chịu trách nhiệm: giao nhiệm vụ * giao chìa khoá nhà * giao hàng 

(khẩu ngữ) giao kèo, nói rõ trước khi làm việc gì: Tao giao trước là có gì xảy ra thì mày tự chịu. 

danh từ 
 

(Toán) tập hợp các phần tử thuộc đồng thời hai hay nhiều tập hợp đã cho