Ấn T để tra

roi 

danh từ
 

(Bắc, cũng gioi) (Nam mận) cây cùng họ với ổi, lá to, hoa trắng, quả mọng hình quả lê, thịt xốp, ăn được

320px Wax apple1

vật hình que dài, dẻo, dùng để đánh: quật cho vài roi * ăn roi (= bị đánh bằng roi) * Thương cho roi cho vọt (tục ngữ) 

bộ phận hình sợi của chất nguyên sinh, dùng làm cơ năng chuyển vận của động vật đơn bào