Ấn T để tra

giuộc 

danh từ
 

đồ dùng thường bằng tre hay sắt tây, có cán dài, để đong, múc chất lỏng trong vật đựng có đáy sâu: một giuộc nước mắm 

hạng, lũ (hàm ý khinh): bọn chúng cùng một giuộc với nhau