Ấn T để tra

glycerine 

danh từ
 

chất lỏng trong suốt, nhờn như dầu, hơi ngọt, khó đông, chế từ chất béo, dùng làm nguyên liệu chế thuốc nẻ, mực in, nhựa tổng hợp, dược phẩm, v.v..