Ấn T để tra

guốc 

danh từ
 

đồ dùng để mang ở bàn chân khi đi lại, thường làm bằng gỗ và có quai: guốc mộc * guốc cao gót 

móng chân của một số loài thú, như trâu, bò, ngựa, v.v.: thú chân guốc 

miếng gỗ hình giống chiếc guốc, dùng để chêm, giữ, v.v. ở trong một số đồ vật: guốc điếu * guốc chèo * guốc võng bị mài mòn