Ấn T để tra

 

danh từ
 

hàu nhỏ sống thành từng đám trên mặt đá hoặc thân cây ngập nước vùng ven biển.

danh từ
 

động vật ngành thân mềm, hình cuống dài, không có vỏ, sống ở vùng nước mặn và nước lợ, bám và đục thủng gỗ, đá trong nước.

tính từ
 

bị hà đục: chiếc thuyền hà * vào lỗ hà ra lỗ hổng (tng) 

danh từ
 

sâu cánh cứng, kí sinh trong củ khoai, làm cho khoai hỏng.

tính từ
 
danh từ
 

sâu ăn dưới bàn chân của người và một số động vật (như ngựa, lợn, v.v.).

tính từ
 

(chân) bị hà ăn: chân hà * ngựa hà 

danh từ
 

khoảng cách ở giữa, chia bàn cờ tướng thành hai bên: tốt qua hà * sang hà 

động từ
 

mở rộng miệng và thở mạnh ra: hà khói thuốc