Ấn T để tra

hài 

danh từ
 

(Từ cũ) loại giày thời xưa, thường có mũi cong và phía ngoài có thêu hình: đôi hài vạn dặm 

động từ
 

(Phương ngữ) kể rõ ra, vạch rõ ra: hài ra từng tội 

tính từ
 

có những yếu tố gây cười: phim hài * bộ mặt hắn trông rất hài * diễn viên chuyên diễn vai hài