Ấn T để tra

hàm ếch 

danh từ
 

cây thân cỏ cùng họ với cây diếp cá, lá hình trứng nhọn, mọc cách, hoa màu trắng, dùng làm thuốc.

danh từ
 

thành trên của khoang miệng, ngăn miệng với lỗ mũi, có hình giống như miệng con ếch há ra: phẫu thuật vá hàm ếch * cháu bé bị hở hàm ếch 

có hình giống miệng con ếch há ra: hầm hàm ếch * giày hàm ếch 

phần đào khoét sâu vào vách công sự: công sự hàm ếch * khoét hàm ếch