Ấn T để tra

hào 

danh từ
 

rãnh rộng và sâu dùng làm vật chướng ngại, công sự chiến đấu, hoặc để đi lại, vận chuyển được an toàn: đào hào * thành cao hào sâu 

danh từ
 

đơn vị cũ đo khối lượng, bằng một phần mười đồng cân hay một phần trăm lạng, tức bằng 0,378 gram.

tính từ
 

(Từ cũ, Văn chương) tài giỏi hơn người: "Học trò đèn sách hôm mai, Ngày sau thi đỗ nên trai mới hào." (Cdao)