Ấn T để tra

hào hiệp 

tính từ
 

có tinh thần cao thượng, rộng rãi, hết lòng vì người khác, không tính toán thiệt hơn: cử chỉ hào hiệp * tấm lòng hào hiệp 

(Từ cũ) có tinh thần dũng cảm, quên mình làm việc nghĩa.