Ấn T để tra

hái 

danh từ
 

nông cụ gồm một lưỡi thép có răng cưa gắn vào một thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng để gặt lúa: rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng) 

động từ
 

dùng tay làm cho hoa, quả, lá, cành đứt lìa khỏi cây để lấy về: hái rau * hái hoa * hái ra tiền (b)