Ấn T để tra

háu 

động từ

thích đến mức luôn luôn lộ vẻ nôn nóng, muốn đòi hỏi được đáp ứng ngay, không tự kiềm chế được (hàm ý chê): háu ăn * con thú háu mồi * ngựa non háu đá (tng)