Ấn T để tra

 

danh từ
 

mùa hạ, về mặt là mùa nóng bức nhất trong năm: trời đã vào hè * nắng hè 

danh từ
 

dải nền ở trước hoặc quanh nhà: ngồi hóng mát ngoài hè 

phần chạy dọc hai bên đường phố, cao hơn mặt đường, dành cho người đi bộ: hè đường * hè phố 

động từ
 

(khẩu ngữ) cùng cất tiếng to để bảo nhau cùng ra sức làm ngay một việc gì: hè nhau ra khiêng * hè nhau làm cho nhanh 

trợ từ
 

(phương ngữ) như nào: ta đi hè! * nghỉ tay một chút đã hè! 

như nhỉ: thằng nhỏ dễ thương hè! * đẹp ghê hè! * đông quá hè!