Ấn T để tra

hèm 

danh từ
 

(phương ngữ) bã rượu: nuôi lợn bằng hèm 

danh từ
 

trò diễn lại sự tích của vị thần thờ trong làng, được coi là một nghi thức trước khi vào đám.

điều kiêng kị, cần tránh: "Người Xá có hèm sợ núi cho nên hay làm nhà tránh xuống bờ suối." (THoài; 20) 

động từ
 

như e hèm: hèm một tiếng trong cổ họng