Ấn T để tra

héo 

 
 

(cỏ cây, hoa lá) mềm rũ ra và tóp lại vì thiếu nước, vì nắng nóng: hoa héo * chợ trưa dưa héo (tng) 

ủ rũ, không tươi, không còn sức sống: mặt héo dàu dàu * "Sinh thì gan héo, ruột đầy, Nỗi lòng, càng nghĩ càng cay đắng lòng." (TKiều) 

(Trang trọng) (người già yếu) chết: cha già, mẹ héo