Ấn T để tra

hình 

danh từ
 

toàn thể nói chung những đường nét giới hạn của một vật trong không gian, giúp phân biệt được rõ vật đó với xung quanh: trăng non hình lưỡi liềm * cắt thành hình ngôi sao * thân nhau như hình với bóng 

(phương ngữ) ảnh: tấm hình * chụp hình 

tập hợp điểm trên mặt phẳng hay trong không gian: hình chữ nhật * hình không gian * hình ellips 

(khẩu ngữ) hình học (nói tắt): môn hình * tiết hình