Ấn T để tra

hình dung 

danh từ
 

(, cũng hình dong) hình thức bên ngoài của con người: "Một chàng vừa trạc thanh xuân, Hình dung chải chuốt, áo khăn dịu dàng." (TKiều) 

động từ
 

tưởng tượng ra trong trí một cách khá rõ nét: hình dung lại nét mặt của người bạn cũ * không hình dung nổi sự việc