Ấn T để tra

hình thức 

danh từ
 

toàn thể nói chung những gì làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung: coi trọng hình thức * hình thức đẹp làm tôn nội dung 

cách thể hiện, cách tiến hành một hoạt động nhằm một mục đích cụ thể: hình thức quảng cáo hấp dẫn * các hình thức kỉ luật 

hệ thống cơ cấu và các phương tiện ngôn ngữ để diễn đạt nội dung trong một tác phẩm văn học nghệ thuật.

tính từ
 

có tính chất hình thức, chỉ có trên danh nghĩa, không có cái thực bên trong: lối làm việc hình thức 

(khẩu ngữ) hình thức chủ nghĩa (nói tắt): bệnh hình thức