hòn
từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật nhỏ, gọn, thường là hình tròn: hòn bi * hòn than * hòn đất ném đi, hòn chì ném lại (tng)
từ dùng để chỉ từng đơn vị những núi, đảo đứng riêng một mình: hòn đảo * hòn núi