Ấn T để tra

hói 

danh từ
 

nhánh sông con, nhỏ, hẹp, được đào hoặc do tự nhiên hình thành để dẫn nước, tiêu nước: đào hói dẫn nước vào ruộng 

hõm đất hình thành do nước biển xoáy mạnh ăn sâu vào đất liền ở các vịnh: thuyền đậu trong hói 

tính từ
 

bị rụng nhiều hoặc gần hết tóc, làm vùng trên trán và đỉnh đầu trơn nhẵn: cái trán hói * người đàn ông đầu hói