Ấn T để tra

hóng 

động từ

chờ sẵn để đón lấy: hóng gió * ngồi hóng mát 

chờ sẵn để đón nghe: nghe hóng * ngồi hóng chuyện 

hướng về phía nào đó, có ý chờ đón: hóng tin * chó sủa hóng