Ấn T để tra

hót 

động từ

(chim, vượn) kêu thành chuỗi những tiếng cao trong và như có làn điệu: chim hót líu lo * vượn hót 

(Khẩu ngữ) nói cho biết để tâng công, để nịnh: hót với cấp trên * khéo hót 

động từ

lấy mang đi những vật rời, vụn (thường là bị thải hoặc bị rơi vãi) cho sạch: hót rác * hót mùn * hót thóc rơi vãi