Ấn T để tra

hôi 

động từ
 

mót (cá): đi hôi cá 

(khẩu ngữ) lợi dụng nhân lúc có sự lộn xộn để đánh người hay lấy của: hôi của * thấy người ta đánh cũng nhảy vào đánh hôi 

tính từ
 

có mùi khó ngửi như mùi bọ xít, chuột chù: người hôi như cú * "Chuột chù chê khỉ rằng hôi (...)" (ca dao)