hông
vùng hai bên của bụng dưới, ngang với xương chậu.
(phương ngữ) mặt bên, phía bên của cái gì đó, nơi nào đó: hông nhà * nhà ở ngay bên hông chợ * đâm vào hông xe
(phương ngữ) chõ to: cái hông xôi
(phương ngữ) đồ bằng nồi hông: hông xôi
(phương ngữ, khẩu ngữ) không: phải hông? * nghe hông? * chuyện có đúng như vậy hông?