Ấn T để tra

hùa 

động từ
 

làm theo người khác việc gì đó, thường là không tốt, do đồng tình một cách vội vàng, thiếu suy nghĩ: chẳng rõ đầu đuôi ra sao cũng hùa vào chửi theo 

theo nhau làm việc gì một cách ồ ạt: hùa nhau đẩy cho chiếc xe nổ máy 

danh từ
 

(khẩu ngữ) bè, phe: vào hùa * về hùa với nhau để chèn ép người khác