Ấn T để tra

hú vía 

động từ
 

sợ hoảng hồn trước một nguy hiểm bất ngờ (nhưng nay đã thoát khỏi): bị một phen hú vía * sợ hú vía 

cảm từ
 

tiếng thốt ra biểu lộ sự mừng rỡ vì đã may mắn thoát khỏi mối nguy hiểm, lo sợ: suýt nữa thì ăn đạn, thật hú vía!