Ấn T để tra

húp 

động từ
 

đưa thức ăn lỏng vào mồm bằng cách kề môi vào miệng vật đựng và hút mạnh dần từng ít một: húp cháo * "Râu tôm nấu với ruột bầu, Chồng chan vợ húp gật đầu khen ngon." (ca dao) 

tính từ
 

(bộ phận của cơ thể) phồng to và mọng lên một cách không bình thường, gây cảm giác nặng nề, khó chịu: khóc nhiều, húp cả mắt * mặt mũi húp to