Ấn T để tra

hăm 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) hai mươi: hăm mấy tuổi rồi? * một trăm hăm bốn (một trăm hai mươi bốn) 

động từ
 

(Phương ngữ) đe, doạ: hăm giết người 

tính từ
 

(chỗ mặt da bị gấp nếp trên cơ thể trẻ em, như bẹn, cổ) ở trạng thái tấy đỏ vì bẩn: bôi phấn rôm cho bé để chống hăm