Ấn T để tra

hăng 

tính từ
 

(mùi) có nồng độ cao, xông lên mũi, gây cảm giác khó chịu: có mùi hăng và ngai ngái của đất mới 

tính từ
 

ở trạng thái tinh thần được kích thích, biểu lộ ra bằng hành động sôi nổi, mạnh mẽ: quân ta càng đánh càng hăng * làm việc rất hăng * cổ vũ rất hăng