Ấn T để tra

hơi hướng (Nam hơi hướm)

danh từ
 

hơi, mùi đặc trưng (nói khái quát; thường nói về cái hơi thoảng qua, còn giữ lại được ở những người, vật quen thuộc): vẫn còn hơi hướng của người đã khuất 

cái vẻ phảng phất: câu chuyện có hơi hướng thần thoại