Ấn T để tra

hơn 

tính từ
 

ở mức cao trên cái so sánh: bức tranh này đẹp hơn * dạo này trông khoẻ hơn * tôi hơn nó hai tuổi 

có nhiều điều lợi so với trường hợp khác: giành lấy phần hơn về mình 

(thóc gạo) rẻ, giá hạ so với bình thường: ngày dưng thóc kém, ngày mùa thóc hơn 

ở mức vượt quá số lượng hoặc thời gian nói đến, nhưng không nhiều: đã ba giờ hơn * hơn một tháng rồi * hơn mười người