hư
(Nam) (đồ vật) hỏng, không dùng được nữa: chiếc đài đã bị hư * xe hư không đi được
(thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa: thằng bé dạo này sinh hư * "Cá không ăn muối cá ươn, Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư." (Cdao)
không có, giả: không rõ thực hư * cảnh vật mờ ảo, như thực như hư