Ấn T để tra

hườm 

danh từ
 

chỗ hoắm sâu: hườm núi 

tính từ
 

(phương ngữ) (quả cây) mới chín tới, da hơi đỏ hoặc chưa vàng, chưa đỏ đều, vàng đều: chuối chín hườm * đu đủ mới hườm, chưa chín