Ấn T để tra

hạ 

danh từ
 

mùa nóng nhất trong năm, sau mùa xuân, trước mùa thu: trời bắt đầu vào hạ * phượng nở hoa vào mùa hạ 

động từ
 

làm cho chuyển từ vị trí trên cao xuống dưới thấp: hạ cánh buồm * hạ cây nêu * hạ bức tranh xuống 

giảm cường độ, số lượng, v.v. xuống mức thấp hơn: hạ giá * hạ một bậc lương * hạ giọng * hạ tiêu chuẩn 

kẻ từ một điểm một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng hay một mặt phẳng cho trước: hạ đường cao 

đánh ngã, đánh bại: hạ đo ván đối thủ * cờ chưa đánh được hai ván đã bị hạ 

đánh chiếm được: hạ đồn địch * hạ thành 

đưa ra một cách chính thức cái cần phải thực hiện: vua hạ chỉ * hạ lệnh * hạ quyết tâm 

tính từ
 

ở phía dưới, phía sau; đối lập với thượng: thôn hạ * quyển hạ * thượng vàng hạ cám (tng)