hại
cái gây tổn thất, tổn thương: diệt trừ mối hại lớn * hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ
bị tổn thất, tổn thương: hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ * vợ dại không hại bằng đũa vênh (tng)
làm tổn thất, tổn thương: sâu bệnh hại mùa màng * rắp tâm hại người