hạt
(Nam hột) bộ phận nằm trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con: hạt bí * hạt cải * gieo hạt đỗ
(Nam hột) quả khô của một số cây lương thực: hạt lúa * hạt ngô
(Nam hột) vật có hình giống như hạt gạo, hạt ngô: hạt ngọc trai * hạt sạn * bị hạt bụi bay vào mắt
lượng nhỏ chất lỏng có hình giống như hạt gạo, hạt ngô: hạt sương * hạt mưa
(Từ cũ) đơn vị hành chính thời trước, lớn hơn phủ, huyện.
đơn vị quản lí của một số ngành: hạt kiểm lâm
đơn vị của giáo hội, nhỏ hơn địa phận và gồm một số xứ.