Ấn T để tra

hấp 

động từ
 

làm cho chín thức ăn bằng hơi nóng của nước: hấp bánh * cá hấp * hấp cách thuỷ 

diệt vi trùng bằng hơi nóng: hấp bông băng 

làm cho thuốc nhuộm thấm vào len, lụa, vải, hoặc chất dưỡng thấm vào tóc bằng hơi nóng.

giặt và tẩy cho sạch đồ len, dạ: mở dịch vụ hấp, tẩy đồ len, dạ 

tính từ
 

(khẩu ngữ) hơi dở người: càng nói càng thấy hấp