Ấn T để tra

hầm 

danh từ
 

khoảng trống đào sâu trong lòng đất, thường có nắp, dùng làm nơi trú ẩn hoặc cất giấu: hầm cá nhân * nguỵ trang nắp hầm cẩn thận 

động từ
 

nấu, nung trong lò, trong nồi đậy kín, cho chín nhừ: hầm xương * chân giò hầm * hầm gà