Ấn T để tra

hầu 

danh từ
 

phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản.

danh từ
 

(Từ cũ) tước thứ hai, sau tước công, trước tước bá, trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến: phong tước hầu 

động từ
 

thường xuyên ở bên cạnh để cho người trên sai bảo: lính hầu * cứ bày ra như thế thì không ai hầu được! 

đến trước mặt quan hoặc ra trước toà án để nghe lời phán bảo, xét xử: ra hầu toà * hầu kiện * lí trưởng vào hầu quan 

(Kiểu cách) làm việc gì đó chỉ nhằm làm vui lòng người khác (là bề trên hoặc coi như bề trên): chơi hầu cụ mấy ván cờ * ngồi hầu chuyện bà lớn 

danh từ
 

(Từ cũ) người con gái đi ở, hầu hạ trong gia đình nhà quyền quý thời phong kiến: con hầu 

nàng hầu (nói tắt): "Công nữ quỳ xuống tâu lên, Chẳng đặng chính thất tôi xin làm hầu." (MPXH) 

động từ
 

(Văn chương) mong và cố thực hiện được điều biết là rất khó: "Làm chi thắc mắc thêm sầu, Chim còn đón gió, rồng hầu đợi mưa." (PT) 

phụ từ
 

(Từ cũ, hoặc id) từ biểu thị mức gần là như thế: đêm đã hầu tàn * nắng mãi, cây cỏ hầu chết khô