Ấn T để tra

hẩm 

tính từ
 

(thóc, gạo) bị mục, bị mất chất, vì để lâu ngày, không còn ngon nữa: gạo hẩm * cơm hẩm 

(văn chương) (số phận) chịu thua kém: người đàn bà hẩm phận