Ấn T để tra

hậu 

tính từ
 

ở phía sau; đối lập với tiền: đi theo lối cổng hậu * dép quai hậu * tiền hậu bất nhất 

. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, với nghĩa ở phía sau, thuộc thời kì sau, như: hậu duệ, hậu trường, hậu hoạ, v.v.; phân biệt với tiền.

tính từ
 

cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự coi trọng: đối đãi rất hậu * thưởng hậu